Học bộ thủ qua thơ - phương pháp học tiếng Trung hiệu quả
Có thể bạn quan tâm: Sách Nhớ Hán Tự Thông Qua Chiết Tự Chữ Hán
- Phân tích chiết tự gần 500 chữ Hán thông dụng
- Thành ngữ gốc Hán trong tiếng Việt
- 70 câu đố chữ Hán trong dân gian
Bộ thủ tiếng Trung là gì?
Bộ thủ tiếng Trung (部首) là một phần cơ bản của chữ Nôm và chữ Hán. Dựa theo bộ thủ, việc tra cứu và tìm hiểu chữ Hán cũng dễ dàng hơn. Với hơn 214 bộ thủ, hầu hết tất cả các chữ Hán đều sử dụng, phụ thuộc vào nó. Bộ thủ là các chữ có nghĩa xuất hiện thường xuyên trong các bài thơ, bài văn,....Bộ thủ sẽ được đơn giản hóa khi đưa vào trong các chữ cái. Một trong những cách để giúp mọi người học và viết triếng Trung nhanh nhất là ghi nhớ bộ thủ. Hôm nay, Nhớ Hán Tự sẽ giới thiệu cho bạn một số bài thơ qua bộ thủ giúp việc học tiếng Trung dễ dàng và hiệu quả.
Học bộ thủ qua thơ hiệu quả
Có thể bạn quan tâm:
Chiết tự chữ Hán là gì? Phương pháp ghi nhớ chữ Hán siêu nhanh, dễ dàng
Bài thơ sử dụng bộ thủ tiếng Trung
Dưới đây là bài thơ có 82 câu thơ sử dụng bộ thủ. Các câu thơ sẽ liên kết tên và nghĩa của bộ thủ. Để thuận tiện cho việc tìm hiểu bộ thủ. Chúng tôi sẽ chia bài thơ thành 8 phần. Mỗi câu thơ sẽ được giải thích chi tiết cũng như những ví dụ củ thể giúp bạn có thể học bộ thủ dễ dàng hơn.
10 câu đầu gồm 32 bộ thủ:
1. 木 – 水 – 金 (MỘC (木) – CÂY, THỦY (水) – NƯỚC, KIM (金) – VÀNG)
Mù – shuǐ – jīn
2. 火 – 土 – 月 – 日 (HỎA (火) – LỬA, THỔ (土) – ĐẤT, NGUYỆT (月)- TRĂNG, NHẬT (日) – TRỜI)
Huǒ – tǔ – yuè – rì
3. 川 – 山 – 阜 (XUYÊN (川) – SÔNG, SƠN (山) – NÚI, PHỤ (阜) – ĐỒI)
Chuān – shān – fù
4. 子 – 父 – 人 – 士 (TỬ (子) – CON, PHỤ (父) – BỐ, NHÂN (人) – NGƯỜI, SỸ (士) – QUAN)
Zi – fù – rén – shì
5. 宀 – 厂 (MIÊN (宀) – MÁI NHÀ, HÁN (厂) – SƯỜN NON)
Mián – chǎng
6. 广 – 戶 – 門 – 里 (NGHIỄM (广) – HIÊN, HỘ (戶) – CỬA, CỔNG – MÔN (門), LÝ (里) – LÀNG)
Guǎng – hù – mén – lǐ
7. 谷 – 穴 ( CỐC (谷)- THUNG LŨNG, HUYỆT (穴)- CÁI HANG)
Gǔ – xué
8. 夕 – 辰 – 羊 – 虍 (TỊCH (夕) – KHUYA, THẦN (辰) – SỚM (4), DÊ – DƯƠNG (羊), HỔ(虍) – HÙM)
Xī – chén – yáng – hū
9. 瓦 – 缶 (NGÕA (瓦) – NGÓI ĐẤT, PHẪU (缶) – SÀNH NUNG)
Wǎ – fǒu
10. 田 – 邑 – 尢 – 老 ( RUỘNG – ĐIỀN (田), THÔN – ẤP 邑 (5), QUÈ – UÔNG (尢), LÃO(老) – GIÀ)
Tián – yì – yóu – lǎo
Câu 11 đến câu 20 gồm 31 bộ thủ:
11. 廴 – 辶 (DẪN 廴- ĐI GẦN, SƯỚC 辶 – ĐI XA)
Yǐn – chuò
12. 勹 – 比 – 廾 (BAO 勹 – ÔM, TỶ 比 – SÁNH, CỦNG 廾 – LÀ CHẮP TAY)
Bāo – bǐ – gǒng
13.鳥 – 爪 – 飛 (ĐIỂU 鳥 – CHIM, TRẢO 爪 – VUỐT, PHI 飛 – BAY)
Niǎo – zhǎo – fēi
14.足 – 面 – 手 – 頁 (TÚC 足 – CHÂN, DIỆN 面 – MẶT, THỦ 手 – TAY, HIỆT 頁 – ĐẦU)
Zú – miàn – shǒu – yè
15.髟 – 而 ( TIÊU 髟 LÀ TÓC, NHI 而LÀ RÂU)
Biāo – ér
16.牙 – 犬 – 牛 – 角 (NHA 牙 – NANH, KHUYỂN 犬 – ***, NGƯU 牛- TRÂU, GIÁC 角 – SỪNG)
Yá – quǎn – niú – jiǎo
17.弋 – 己 (DỰC 弋 – CỌC TRÂU, KỶ 己 – DÂY THỪNG)
Yì – jǐ
18.瓜 – 韭 – 麻 – 竹 (QUA 瓜 – DƯA, CỬU 韭 – HẸ, MA 麻 – VỪNG, TRÚC竹 – TRE)
Guā – jiǔ – má – zhú
19.行 – 走 – 車 (HÀNH 行 – ĐI, TẨU 走 – CHẠY, XA 車 – XE)
Xíng – zǒu – chē
20.毛 – 肉 – 皮 – 骨 (MAO 毛 – LÔNG, NHỤC 肉 – THỊT, DA 皮 – BÌ, CỐT 骨 – XƯƠNG)
Máo – ròu – pí – gǔ
214 Bộ Chữ Chứ Hán
Câu 21 đến câu 30 gồm 31 bộ thủ:
21.口 – 齒 (KHẨU (口) - MIỆNG, XỈ (齒) - RĂNG)
Kǒu – chǐ
22.甘 – 鹵 – 長 – 高 (NGỌT CAM (甘), MẶN LỖ (鹵), DÀI TRƯỜNG (長), KIÊU CAO (高))
Gān – lǔ – zhǎng – gāo
23.至 – 入 ( CHÍ (至) - ĐẾN, NHẬP (入) -VÀO)
Zhì – rù
24.匕 – 臼 – 刀 – 皿 ( BỈ (匕) MÔI, CỮU (臼) CỐI, ĐAO (刀) DAO, MÃNH (皿) BỒN)
Bǐ – jiù – dāo – mǐn
25.曰 – 立 – 言 (VIẾT (曰) RẰNG, LẬP (立) ĐỨNG, LỜI NGÔN (言))
Yuē – lì – yán
26.龍 – 魚 – 龜 ( LONG (龍) -RỒNG, NGƯ (魚)- CÁ, QUY (龜)- CON RÙA)
Lóng – yú – guī
27.耒 – 黹 ( LỖI (耒) -CÀY RUỘNG, TRỈ (黹)- THÊU THÙA)
Lěi – zhǐ
28.玄 – 幺 – 糸 – 黃 (HUYỀN (玄)- ĐEN, YÊU (幺)- NHỎ, MỊCH (糸) -TƠ, HOÀNG (黃)- VÀNG)
Xuán – yāo – mì – huáng
29.斤 – 石 – 寸 (CÂN (斤)- RÌU, THẠCH (石) -ĐÁ, THỐN (寸)- GANG)
Jīn – shí – cùn
30.二 – 八 – 方 – 十 ( NHỊ (二) -HAI, BÁT (八) -TÁM, PHƯƠNG (方)- VUÔNG, THẬP (十)- MƯỜI)
Èr – bā – fāng – shí
Câu 31-40 gồm 21 bộ thủ:
31.女 – 儿 ( NỮ (女) CON GÁI, NHÂN (儿) CHÂN NGƯỜI)
Nǚ – er
32.見 – 目 – 彳( KIẾN (見) NHÌN, MỤC (目) MẮT, XÍCH (彳) DỜI CHÂN ĐI)
Jiàn – mù – chì
33.支 (TAY CẦM QUE GỌI LÀ CHI (支 ))
Zhī
34.癶 – 厶 ( DANG CHÂN LÀ BÁT (癶), CONG THÌ LÀ TƯ (厶))
Bō – sī
35.殳 ( TAY CẦM BÚA GỌI LÀ THÙ (殳))
Shū
36.气 – 風 – 雨 – 齊 (KHÍ (气) KHÔNG, PHONG (風) GIÓ, VŨ (雨) MƯA, TỀ (齊) ĐỀU)
Qì – fēng – yǔ – qí
37.鹿 – 馬 – 豕 ( LỘC (鹿) HƯƠU, MÃ (馬) NGỰA, THỈ (豕) HEO)
Lù – mǎ – shǐ
38.生 – 力 – 隶 ( SỐNG SINH (生), LỰC (力) KHOẺ, ĐÃI (隶) THEO BẮT VỀ)
Shēng – lì – lì
39.网 – 舟 (VÕNG (网) LÀ LƯỚI, CHÂU (舟) THUYỀN BÈ)
Wǎng – zhōu
40.黑 – 白 – 赤 (HẮC (黑) ĐEN, BẠCH (白) TRẮNG, XÍCH (赤) THÌ ĐỎ AU)
Hēi – bái – chì
Câu 41-50 gồm 30 bộ thủ:
41.食 – 鬥 (THỰC (食) ĐỒ ĂN, ĐẤU (鬥) ĐÁNH NHAU)
Shí – dòu
42.矢 – 弓 – 矛 – 戈 (THỈ (矢) TÊN, CUNG (弓) NỎ, MÂU (矛) MÂU, QUA (戈) ĐÒNG)
Shǐ – gōng – máo – gē
43.歹 – 血 – 心歹 – 血 – 心 (ĐÃI (歹) XƯƠNG, HUYẾT (血) MÁU, TÂM (心) LÒNG)
Dǎi – xuè – xīn dǎi – xuè – xīn
44.身 – 尸 – 鼎 – 鬲 ( THÂN (身) MÌNH, THI (尸) XÁC, ĐỈNH (鼎) CHUNG, CÁCH (鬲) NỒI)
Shēn – shī – dǐng – gé
45.欠 – 臣 (KHIẾM (欠) THIẾU THỐN, THẦN (臣) BẦY TÔI)
Qiàn – chén
46.毋 – 非 – 黽 (VÔ (毋) ĐỪNG, PHI (非) CHỚ, MÃNH (黽) THỜI BA BA)
Wú – fēi – miǎn
47.禸 – 舌 – 革 (NHỮU (禸) CHÂN, THIỆT (舌) LƯỠI, CÁCH (革) DA)
Róu – shé – gé
48.麥 – 禾 – 黍 (MẠCH (麥) MỲ, HÒA (禾) LÚA, THỬ (黍) LÀ CÂY NGÔ)
Mài – hé – shǔ
49.小 – 大 ( TIỂU (小) LÀ NHỎ, ĐẠI (大) LÀ TO)
Xiǎo – dà
50.爿 – 舛 – 片 – 韋 (TƯỜNG (爿) GIƯỜNG, SUYỄN (舛) DẪM, PHIẾN (片) TỜ, VI (韋) VÂY)
Pán – chuǎn – piàn – wéi
Câu 51 - 60 gồm 22 bộ thủ:
51.夂 – 夊 (TRỈ (夂) BÀN CHÂN, TUY (夊) RỄ CÂY)
Zhǐ – suī
52.自 – 鼻 – 耳 – 首 ( TỰ (自) TỪ, TỴ (鼻) MŨI, NHĨ (耳) TAI, THỦ (首) ĐẦU.)
Zì – bí – ěr – shǒu
53.青 – 艹 – 色 ( THANH (青) XANH, THẢO (艹) CỎ, SẮC (色) MÀU)
Qīng – cao – sè
54.豸 – 彑 (TRĨ (豸) LOÀI HỔ BÁO, KỆ (彑) ĐẦU CON HEO.)
Zhì – jì
55.鼠 (THỬ (鼠) LÀ CHUỘT, RẤT SỢ MÈO)
Shǔ
56.香 – 米 – 屮 – 用 ( HƯƠNG (香) THƠM, MỄ (米) GẠO, TRIỆT (屮) RÊU, DỤNG (用) DÙNG.)
Xiāng – mǐ – chè – yòng
57.斗 (ĐẤU (斗) LÀ CÁI ĐẤU ĐỂ ĐONG)
Dòu
58.干 – 工 (CHỮ CAN (干) LÁ CHẮN, CHỮ CÔNG (工) THỢ THUYỀN.)
Gàn – gōng
59.示 (THỊ (示) BÀN THỜ CÚNG TỔ TIÊN)
Shì
60.玉 – 貝 (NGỌC (玉) LÀ ĐÁ QUÝ, BỐI (貝) TIỀN NGÀY XƯA)
Yù – bèi
Câu 61-70 gồm 19 bộ thủ:
61.豆 ( ĐẬU (豆) LÀ BÁT ĐỰNG ĐỒ THỜ)
Dòu
62.鬯 – 酉 (SƯỞNG (鬯) CHUNG RƯỢU NGHỆ, DẬU (酉) VÒ RƯỢU TĂM)
chàng – yǒu
63.衣 – 巾 ( Y (衣) LÀ ÁO, CÂN (巾) LÀ KHĂN)
yī – jīn
64.又 – 止 (HỰU (又) BÀN TAY PHẢI, CHỈ (止) CHÂN TẠM DỪNG)
yòu – zhǐ
65.乙 – 虫 (ẤT (乙) CHIM ÉN, TRÙNG (虫) CÔN TRÙNG)
yǐ – chóng
66.隹 – 羽 (CHUY(隹) CHIM ĐUÔI NGẮN, VŨ (羽) LÔNG CHIM TRỜI)
zhuī – yǔ
67.冂 (QUYNH (冂) VÂY 3 PHÍA BÊN NGOÀI)
jiōng
68.囗 – 凵 (VI (囗) VÂY BỐN PHÍA, KHẢM (凵) THỜI HỐ SÂU)
wéi – qiǎn
69.支 – 采 (PHỐC (攴) ĐÁNH NHẸ, THÁI (采) HÁI RAU)
zhī – cǎi
70.几 – 聿 – 辛 (KỶ (几) BÀN, DUẬT (聿) BÚT, TÂN (辛) DAO HÀNH HÌNH)
jǐ – yù – xīn
Câu 71 - 81 gồm 25 bộ thủ:
71.文 (VĂN (文) LÀ CHỮ VIẾT, VĂN MINH)
Wén
72.艮 (CẤN (艮) LÀ QUẺ CẤN, GIỐNG HÌNH BÁT CƠM)
Gěn
73.鬼 – 音 ( MA LÀ QUỶ (鬼), TIẾNG LÀ ÂM (音))
Guǐ – yīn
74.鼓 – 龠 ( CỔ (鼓) LÀ ĐÁNH TRỐNG, DƯỢC (龠) CẦM SÁO CHƠI)
Gǔ – yuè
75.氏 ( THỊ (氏) LÀ HỌ CỦA CON NGƯỜI,)
Shì
76.卜 – 疒 (BỐC (卜) LÀ XEM BÓI, NẠCH (疒) THỜI ỐM ĐAU)
Bo – nè
77.彡 – 爻 ( BÓNG LÀ SAM (彡), VẠCH LÀ HÀO (爻))
Shān – yáo
78.襾 – 冖 –疋 – 亠 (Á (襾) CHE, MỊCH (冖) PHỦ, SƠ (疋) ĐẦU (亠) NGHĨA NAN)
Yà – mì -pǐ – tóu
79.丨 – 丿 – 亅 – 丶(SỔ (丨) PHẾT (丿) MÓC (亅) CHỦ (丶) NÉT ĐƠN)
Gǔn – piě – jué – zhǔ
80匸 – 匚 – 冫 – 卩 (HỄ (匸) PHƯƠNG (匚) BĂNG (冫) TIẾT (卩), THÌ DỒN NÉT ĐÔI)
Xì – fāng – bīng – jié
81.无 – 一 ( VÔ (无) LÀ KHÔNG, NHẤT (一) MỘ THÔI)
Wú – yī
82.DIỄN CA BỘ THỦ MUÔN ĐỜI KHÔNG QUÊN
Có thể nói việc học bộ thủ qua thơ là một trong những phương pháp ghi nhớ bộ thủ nhanh nhất và hiệu quả nhất. Bởi để ngồi học thuộc lòng 214 bộ thủ tiếng Trung, chúng ta không thể học thuộc lòng từng bộ một. Hãy sử dụng những bài thơ để học bộ thủ. Mong rằng bài viết của Nhớ Hán Tự sẽ giúp mọi người có cái nhìn tổng quan về 214 bộ thủ. Từ đó giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn.
Tìm hiểu thêm: