Số đếm trong tiếng Hán Việt | Cách Viết & Đọc Cho Người Mới | NHT Books

Số đếm trong tiếng Hán Việt | Cách Viết & Đọc Cho Người Mới

Trần Công Tráng 21/05/2023
NHT Books

Số đếm trong tiếng Hán Việt là một trong trong những bài học tiếng Trung sơ cấp dành cho người mới bắt đầu. Những từ vựng cơ bản về phần chủ đề số đếm không quá khó và phức tạp, chỉ cần các bạn nắm rõ được các số chính từ 1 đến 10 sẽ dễ dàng hơn trong việc ghép từ

Số đếm trong tiếng Hán Việt là một trong trong những bài học tiếng Trung sơ cấp dành cho người mới bắt đầu. Những từ vựng cơ bản về phần chủ đề số đếm không quá khó và phức tạp, chỉ cần các bạn nắm rõ được các số chính từ 1 đến 10 sẽ dễ dàng hơn trong việc ghép từ.

Để đọc, viết tiếng Trung thành thạo hơn, mọi người cần phải thường xuyên luyện tập, sử dụng các số đếm trong giao tiếp hằng ngày và đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây của NHT Books nhé!

số đếm trong tiếng Hán Việt

Các số đếm trong tiếng Hán Việt cơ bản từ 1 đến 10

Ở Việt Nam, đôi khi mọi người sẽ được nghe với cách đếm Nhất nhị tam tứ,… Đây chính là cách đọc Hán-Việt các chữ số của người Trung. Dưới đây là phần phiên âm cho các số từ 1 đến 10 cho các bạn hiểu rõ hơn:

Chữ Trung

Phiên âm

Chữ Hán-Việt

Số

Nhất

1

Èr

Nhị

2

Sān

Tam

3

Tứ

4

Ngũ

5

Liù

Lục

6

Thất

7

Bát

8

Jiǔ

Cửu

9

Shí

Thập

10

(*) Khi bạn nắm vững các số căn bản này, bạn đã có thể áp dụng vào đọc số điện thoại, đọc mã số, đơn hàng bằng tiếng Trung rồi tuy nhiên, mời bạn hãy tham khảo thêm một số lưu ý ở phần tiếp theo nhé.

số đếm trong tiếng Trung

Chi tiết cách đếm số hàng chục tiếng Trung (Từ 11 - 99)

Từ 11-19

Công thức: 十  / Shí / + Số từ 1 đến 9 ở đằng sau

+ Ví dụ:

Chữ Trung

Phiên âm

Chữ Hán-Việt

Số

十一

Shí Yī

Thập nhất 

11

十二

Shí Èr

Thập Nhị

12

十三

Shí Sān

Thập Tam

13

十四

Shí Sì

Thập Tứ

14

十五

Shí Wǔ

Thập Ngũ

15

十六

Shí Liù

Thập Lục

16

十七

Shí Qī

Thập Thất

17

十八

Shí Bā

Thập Bát

18

十九

Shí Jiǔ

Thập Cửu

19

Từ 20 đến 99

Công thức
- Khi đọc các số đếm từ 20 - 99, bạn chỉ cần nhớ đơn giản 十 (Thập)  / shí / là mười hoặc mươi.
- Số 10 “十” kết hợp với Số 1 “一” = Số 11 “十一” /Shíyī/.
- Số 30 “三十”  kết hợp với Số 9 九 =  Số 39 “十九“    /Sān shí jiǔ/.

+ Ví dụ:

Chữ Trung

Phiên âm

Chữ Hán-Việt

Số

二十

Èr Shí

Thập nhị

20

二三

Sān Shí

Tam thập

30

二四

Sì Shí

Tứ thập

40

四十九

Sìshíjiǔ

Tứ thập cửu

49

九十九

Jiǔshíjiǔ

Cửu thập cửu

99

Bảng số đếm từ 1-99

 

1

2

Èr

3

Sān

4

5

6

Liù

7

8

9

Jiǔ

10

Shí

11
十一
Shí yī

12
十二
Shí èr

13
十三
Shí sān

14
十四
Shí sì

15
十五
Shí wǔ

16
十六
Shí liù

17
十七
Shí qī

18
十八
Shí bā

19
十九
Shí jiǔ

20
二十
Èr shí

21
二十一
Èr shí yī

22
二十二
Èr shí èr

23
二十三
Èr shí sān

24
二十四
Èr shí sì

25
二十五
Èr shí wǔ

26
二十六
Èr shí liù

27
二十七
Èr shí qī

28
二十八
Èr shí bā

28
二十九
Èr shí jiǔ

30
三十
Sān shí

31
三十一
Sān shí yī

32
三十二
Sān shí èr

33
三十三
Sān shí sān

34
三十四
Sān shí sì

35
三十五
Sān shí wǔ

36
三十六
Sān shí liù

37
三十七
Sān shí qī

38
三十八
Sān shí bā

39
三十九
Sān shí jiǔ

40
四十
Sì shí

41
四十一
Sì shí yī

42
四十二
Sì shí èr

43
四十三
Sì shí sān

44
四十四
Sì shí sì

45
四十五
Sì shí wǔ

46
四十六
Sì shí liù

47
四十七
Sì shí qī

48
四十八
Sì shí bā

49
四十九
Sì shí jiǔ

50
五十
Wǔ shí

51
五十一
Wǔ shí yī

52
五十二
Wǔ shí èr

53
五十三
Wǔ shí sān

54
五十四
Wǔ shí sì

55
五十五
Wǔ shí wǔ

56
五十六
Wǔ shí liù

57
五十七
Wǔ shí qī

58
五十八
Wǔ shí bā

59
五十九
Wǔ shí jiǔ

60
六十
Liù shí

61
六十一
Liù shí yī

62
六十二
Liù shí èr

63
六十三
Liù shí sān

64
六十四
Liù shí sì

65
六十五
Liù shí wǔ

66
六十六
Liù shí liù

67
六十七
Liù shí qī

68
六十八
Liù shí bā

69
六十九
Liù shí jiǔ

70
七十
Qī shí

71
七十一
Qī shí yī

72
七十二
Qī shí èr

73
七十三
Qī shí sān

74
七十四
Qī shí sì

75
七十五
Qī shí wǔ

76
七十六
Qī shí liù

77
七十七
Qī shí qī

78
七十八
Qī shí bā

79
七十九
Qī shí jiǔ

80
八十
Bā shí

81
八十一
Bā shí

82
八十二
Bā shí èr

83
八十三
Bā shí sān

84
八十四
Bā shí sì

85
八十五
Bā shí wǔ

86
八十六
Bā shí liù

87
八十七
Bā shí

88
八十八
Bā shí bā

89
八十九
Bā shí jiǔ

90
九十
Jiǔ shí

91
九十一
Jiǔ shí yī

92
九十二
Jiǔ shí èr

93
九十三
Jiǔ shí sān

94
九十四
Jiǔ shí sì

95
九十五
Jiǔ shí wǔ

96
九十六
Jiǔ shí liù

97
九十七
Jiǔ shí qī

98
九十八
Jiǔ shí bā

99
九十九
Jiǔ shí jiǔ

cách đếm số trong tiếng Hán Việt

Chi tiết cách đếm số hàng trăm tiếng Trung (Từ 100 - 999)

Công thức: Số + 百  [bǎi]

+ Ví dụ:

Chữ Trung

Phiên âm

Chữ Hán-Việt

Số

一百

yībǎi

Nhát bách

100

三百

Sānbǎi

Tam bách

300

四百五十五

Sìbǎi wǔshíwǔ

Tứ bách ngũ thập ngũ

455

   >>> Xem thêm: Tổng hợp những chữ khó viết nhất trong tiếng Trung

Chi tiết cách đếm số hàng nghìn tiếng Trung (Từ 1000 – 999 999)

Từ 1000 - 9999

Công thức: Số + 千  [qiān]

+ Ví dụ:

Chữ Trung

Phiên âm

Chữ Hán

Số

四千

Sìqiān

Tứ thiên

4.000

二千六百七十八

Èr qiān liùbǎi qīshíbā

Nhị thiên lục bách thất thập bát

2.678

Từ chục nghìn

Công thức: Số + 万  [wàn] / (Vạn)

+ Ví dụ:

Chữ Trung

Phiên âm

Chữ Hán

Số

五万

Wǔ wàn

Ngũ vạn

50.000 => 5.0000

三万, 三千四百九十一

Sānwàn sānqiān sìbǎi Jiǔshíyī

Tam vạn, tam thiên tứ bách cửu thập nhất

33.491 => 3.3491 = 2.0000 + 3491

(***) Lưu ý:

- Trong tiếng Việt, hàng nghìn sẽ phân tách từ phải sang trái theo 3 đơn vị, còn tiếng Trung sẽ được phân tách từ phải sang trái theo 4 đơn vị.
- Ví dụ như số 23.491 theo Trung Quốc, chúng ta sẽ tách ra thành 2.3491 để dễ dàng hơn khi đếm số.

Từ trăm nghìn

Công thức: Số + 万  / Wàn / (Vạn) ở đằng sau

+ Ví dụ:

Chữ Trung

Phiên âm

Chữ Hán

Số

六十万

 Liù shí wàn

Lục vạn

600.000 => 60.0000

十六万, 五千四百四十四

 Shí’ liù wàn wǔqiān sìbǎi sìshísì

Thập lục vạn, ngũ thiên tứ bách tứ thập tứ

165.444 => 16.5444 = 12.0000 + 5444

(***) Lưu ý: Đối với số 100.000 (Tức là 10.0000) khi đọc qua tiếng Trung sẽ là 一十万 / Yī shí wàn / (Nhất thập vạn) mà không đọc là (Thập vạn).

số thứ tự trong tiếng Hán Việt

   >>> Có thể bạn quan tâm: 500+ chữ Hán cơ bản thông dụng nên học nhất

Chi tiết cách đếm số hàng triệu tiếng Trung

Triệu

Cách đọc Triệu giống trong chục nghìn và trăm nghìn.

+ Ví dụ:

Chữ Trung

Phiên âm

Chữ Hán

Số

八千万

Bāqiān wàn

Bát thiên vạn

80.000.000 => 8000.0000

六千八百六十四万, 五千四百三十二

Liùqiān bābǎi liùshísì wàn, wǔqiān sìbǎi sānshí’èr

Lục thiên bát bách lục thập tứ, ngũ thiên tứ bách tam thập nhị

68.645.432 => 6864.5432

Chục triệu

Cách đọc tương đối giống ở hàng triệu, chục triệu là 1 với 7 số 0 ở phía sau.

+ Ví dụ:

Chữ Trung

Phiên âm

Chữ Hán

Số

八千万

Bāqiān wàn

Bát thiên vạn

80.000.000 => 8000.0000

六千八百六十四万, 五千四百三十二

Liùqiān bābǎi liùshísì wàn, wǔqiān sìbǎi sānshí’èr

Lục thiên bát bách lục thập tứ, ngũ thiên tứ bách tam thập nhị

68.645.432 => 6864.5432

Trăm triệu

Công thức: Số + 亿  / Yì / ở đằng sau

+ Ví dụ:

Chữ Trung

Phiên âm

Số

九亿

Jiǔ yì

900.000.000 => 9.0000.0000

亿亿, 八千七百六十五万, 四千三百二十一

Bāyì, bāqiān qībǎi liùshíwǔ wàn, sìqiān sānbǎi èrshíyī

887.654.321 => 8.8765.4321

 Chi tiết cách đếm số hàng tỷ tiếng Trung

Đơn vị

Chữ Trung

Phiên âm

Số

Hàng tỷ

三十亿

Sānshí yì

3.000.000.000 => 30.0000.0000

三一亿, 两千三百四十五万, 六千七百八十九

Sānyī yì, liǎng qiān sānbǎi sìshíwǔ wàn, liùqiān qībǎi bāshíjiǔ

3.123.456.789 => 31.2345.6789 = 31.0000.0000 + 2345.0000 + 6789

Hàng chục tỷ

两百亿

Liǎngbǎi yì

20.000.000.000 => 200.0000.0000

一百五十亿, 七千八百九十二万, 三千四百五十六

Yībǎi wǔshí yì, qīqiān bābǎi jiǔshí’èr wàn, sānqiān sìbǎi wǔshíliù

15.078.923.456 => 150.7892.3456 = 150.0000.0000 + 7892.0000 + 3456

Hàng trăm tỷ

五千亿

Wǔqiān yì

500.000.000.000 => 5000.0000.0000

四千八百七十八亿, 五千四百三十二万, 一千

Sìqiān bābǎi qīshíbā yì, wǔqiān sìbǎi sānshí’èr wàn, yīqiān

487.854.321.000 => 4878.5432.1000 = 4878.0000.0000 + 5432.0000 + 1000

Ngàn tỷ

四兆

Sì zhào

4.000.000.000.000 => 4.0000.0000.0000

六兆, 九千三百四十五亿, 六千七百八十九万, 三千三百四十五

Liù zhào, jiǔ qiān sānbǎi sìshíwǔ yì, liùqiān qībǎi bāshíjiǔ wàn, sān qiān sānbǎi sìshíwǔ

6.934.567.893.345 => 6.9345.6789.3345

(***) Lưu ý: Đơn vị tỷ của Trung Quốc là 兆  / Zhào /, vì người Trung lấy 4 đơn vị, nên cách đọc 1 tỷ ở đây bằng cách đọc 1000 tỷ của Việt Nam.

Một số lưu ý khác khi đọc số đếm trong tiếng Trung

Phân biệt 二 èr & 两 liǎng

- Dùng 二  / èr /: Khi số 2 nằm ở hàng đơn vị, hàng chục.
- Dùng 两  / liǎng /: Khi số 2 nằm ở hàng trăm, hàng ngàn.

Ngoài ra 两 / liǎng / còn được dùng trong các trường hợp:

- Cách đếm người. 
- Đếm sự vật.
- Đếm tiền.
- Đọc mốc thời gian.

Thời gian

 

Văn nói

Văn viết

Số ngày

Số + 号  / Hào /

Số + 日  / Rì /

Tháng

Số + 月  / Yuè /

Năm 

Số (Đọc từng số) + 年  / Nián /

 Cách đọc ghép số thứ tự

Trong tiếng Trung, mọi người cần thêm chữ “第 /Dì/” vào trước mỗi số là bạn đã có được số thứ tự.

Công thức:

- 第  / Dì / + con số
- 第  / Dì / + con số + lượng từ + danh từ

+ Ví dụ: 

- 第 一 /Dì yī/ – thứ nhất; 
- 第 二 /Dì èr/ – thứ hai…

Số nhà, số điện thoại

Đọc từng số một, nhưng khi nói về số nhà, địa chỉ, số điện thoại thì số 1 đọc là /yāo/ thay cho /yi/.

+ Ví dụ:

- Số nhà 123: 幺二三 => Yāo èrsān
- Số điện thoại: 0012345679 零零幺二三四五六七九 Líng líng yāo èrsānsìwǔliùqī jiǔ.

Lời kết

Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu xong về các số đếm trong tiếng Hán Việt cơ bản rồi. Tuy nhiên, từ vựng tiếng Trung rất đa dạng, thường thì mỗi số đếm sẽ có một cách đọc khác nhau tùy vào từng lĩnh vực riêng: Số điện thoại, ngày tháng năm, thứ tự,… Do đó, để học chuẩn xác như người bản xứ, bạn nên luyện tập và tìm hiểu nhiều hơn để tránh nhầm lẫn trong giao tiếp nhé! Chúc bạn học tốt!

Bạn đang xem: Số đếm trong tiếng Hán Việt | Cách Viết & Đọc Cho Người Mới
Bài trước Bài sau
VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Địa chỉ email của bạn sẽ được bảo mật. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Hotline: 0345591231