-
- Tổng tiền thanh toán:
Bộ thủ tiếng Trung là gì? Ý nghĩa và tác dụng của bộ thủ tiếng Hoa là gì? Làm thế nào để thuộc và nhớ 214 bộ thủ? Nhớ Hán Tự sẽ giúp bạn giải đáp các thắc mắc trong nội dung bài viết này!
Chữ Trung Quốc là chữ tượng hình và được cấu tạo từ nhiều ký tự. Trong đó, một tiếng Trung có thể có đến 5 nghĩa khác nhau. Tiếng Trung rất đa dạng và phong phú, nhưng nếu bạn thuộc và nắm quy tắc viết của 214 bộ thủ tiếng Trung sẽ giúp cho việc học tập giao tiếp được cải thiện rất nhiều.
Vậy bộ thủ tiếng Trung Quốc là gì? Làm cách nào để nhớ bộ thủ chữ Hán nhanh chóng? Hãy cùng NHT Books tìm hiểu chi tiết hơn qua nội dung bài viết dưới đây nhé!
Có thể bạn quan tâm: Sách Chiết Tự Chữ Hán
NXB: Thanh Niên
Số trang: 588
Năm xuất bản: 2022
Nội dung sách:
- Phân tích chiết tự gần 500 chữ Hán thông dụng
- Thành ngữ gốc Hán trong tiếng Việt
- 70 câu đố chữ Hán trong dân gian
Phương pháp học bộ thủ tiếng Trung hiệu quả
Bộ thủ tiếng Trung là gì?
Bộ thủ tiếng Trung là thành phần cơ bản để tạo ra chữ Hán. Một chữ Hán sẽ được cấu tạo từ một hay nhiều bộ thủ cùng ghép lại với nhau. Bên cạnh đó, nhờ vào bộ thủ mà người học có thể đoán sơ lược ý nghĩa của từ, chính vì vậy việc học bộ thủ rất quan trọng.
Ý nghĩa và tác dụng của các bộ thủ chữ Trung
Ý nghĩa 214 bộ thủ
Thông thường, ý nghĩa một chữ sẽ có liên quan đến nghĩa của bộ thủ. Còn đối với các thành phần không thuộc bộ thủ của chữ thường liên quan đến việc biểu âm hoặc có thể ngược lại. Học bộ thủ giúp bạn có thể phân loại chữ Hán và dễ dàng nhớ các mặt chữ và nghĩa của nó.
Tác dụng của bộ thủ trong việc học tiếng Trung
Việc phân chia các loại chữ Hán để người học căn cứ vào đó giúp việc tra từ điển dễ dàng hơn. Bên cạnh đó, người học cũng có thể đoán nghĩa sơ lược của từ đó kể cả khi bạn chưa học nghĩa của từ.
Bộ thủ tiếng Hán có ý nghĩa gì?
Đọc thêm: Chữ Hán là gì? Các dạng chủ yếu của chữ Hán hiện nay
214 bộ thủ chữ Hán trong tiếng Trung và ý nghĩa chi tiết
Bộ thủ 1 Nét gồm 6 bộ |
||||
STT |
BỘ |
TÊN BỘ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
1. |
一 |
NHẤT |
yi |
số một |
2. |
〡 |
CỔN |
gǔn |
nét sổ |
3. |
丶 |
CHỦ |
zhǔ |
điểm, chấm |
4. |
丿 |
PHIỆT |
piě |
nét sổ xiên qua trái |
5. |
乙 |
ẤT |
yǐ |
vị trí thứ 2 trong thiên can |
6. |
亅 |
QUYẾT |
jué |
nét sổ có móc |
Bộ thủ 2 Nét gồm 23 bộ |
||||
7. |
二 |
NHỊ |
èr |
số hai |
8. |
亠 |
ĐẦU |
tóu |
(Không có nghĩa) |
9. |
人( 亻) |
NHÂN (NHÂN ĐỨNG) |
rén |
người |
10. |
儿 |
NHI |
ér |
Trẻ con |
11. |
入 |
NHẬP |
rù |
vào |
12. |
八 |
BÁT |
bā |
số tám |
13. |
冂 |
QUYNH |
jiǒng |
vùng biên giới xa; hoang địa |
14. |
冖 |
MỊCH |
mì |
trùm khăn lên |
15. |
冫 |
BĂNG |
bīng |
nước đá |
16. |
几 |
KỶ |
jī |
ghế dựa |
17. |
凵 |
KHẢM |
kǎn |
há miệng |
18. |
刀(刂) |
ĐAO |
dāo |
con dao, cây đao (vũ khí) |
19. |
力 |
LỰC |
lì |
sức mạnh |
20. |
勹 |
BAO |
bā |
bao bọc |
21. |
匕 |
CHỦY |
bǐ |
cái thìa (cái muỗng) |
22. |
匚 |
PHƯƠNG |
fāng |
tủ đựng |
23. |
匸 |
HỆ |
xǐ |
che đậy, giấu giếm |
24. |
十 |
THẬP |
shí |
số mười |
25. |
卜 |
BỐC |
bǔ |
xem bói |
26. |
卩 |
TIẾT |
jié |
đốt tre |
27. |
厂 |
HÁN |
hàn |
sườn núi, vách đá |
28. |
厶 |
KHƯ, TƯ |
sī |
riêng tư |
29. |
又 |
HỰU |
yòu |
lại nữa, một lần nữa |
Bộ thủ 3 Nét gồm 31 bộ |
||||
30. |
口 |
KHẨU |
kǒu |
cái miệng |
31. |
囗 |
VI |
wéi |
vây quanh |
32. |
土 |
THỔ |
tǔ |
đất |
33. |
士 |
SĨ |
shì |
kẻ sĩ |
34. |
夂 |
TRĨ |
zhǐ |
đến ở phía sau |
35. |
夊 |
TUY |
sūi |
đi chậm |
36. |
夕 |
TỊCH |
xì |
đêm tối |
37. |
大 |
ĐẠI |
dà |
to lớn |
38. |
女 |
NỮ |
nǚ |
nữ giới, con gái, đàn bà |
39. |
子 |
TỬ |
zǐ |
con |
40. |
宀 |
MIÊN |
mián |
mái nhà, mái che |
41. |
寸 |
THỐN |
cùn |
đơn vị «tấc» (đo chiều dài) |
42. |
小 |
TIỂU |
xiǎo |
nhỏ bé |
43. |
尢 |
UÔNG |
yóu |
yếu đuối |
44. |
尸 |
THI |
shī |
xác chết, thây ma |
45. |
屮 |
TRIỆT |
chè |
mầm non, cỏ non mới mọc |
46. |
山 |
SƠN |
shān |
núi non |
47. |
巛 |
XUYÊN |
chuān |
sông ngòi |
48. |
工 |
CÔNG |
gōng |
người thợ, công việc |
49. |
己 |
KỶ |
jǐ |
bản thân mình |
50. |
巾 |
CÂN |
jīn |
cái khăn |
51. |
干 |
CAN |
gān |
thiên can, can dự |
52. |
幺 |
YÊU |
yāo |
nhỏ nhắn |
53. |
广 |
NGHIỄM |
ān |
mái nhà |
54. |
廴 |
DẪN |
yǐn |
bước dài |
55. |
廾 |
CỦNG |
gǒng |
chắp tay |
56. |
弋 |
DẶC |
yì |
bắn, chiếm lấy |
57. |
弓 |
CUNG |
gōng |
cái cung (để bắn tên) |
58. |
彐 |
KỆ |
jì |
đầu con nhím |
59. |
彡 |
SAM |
shān |
lông, tóc dài |
60. |
彳 |
XÍCH |
chì |
bước chân trái |
Bộ thủ 4 Nét gồm 33 bộ |
||||
61. |
心 (忄) |
TÂM (TÂM ĐỨNG) |
xīn |
quả tim, tâm trí, tấm lòng |
62. |
戈 |
QUA |
gē |
cây qua(một thứ binh khí dài) |
63. |
戶 |
HỘ |
hù |
cửa một cánh |
64. |
手 (扌) |
THỦ |
shǒu |
tay |
65. |
支 |
CHI |
zhī |
cành nhánh |
66. |
攴 (攵) |
PHỘC |
pù |
đánh khẽ |
67. |
文 |
VĂN |
wén |
văn vẻ, văn chương, vẻ sáng |
68. |
斗 |
ĐẨU |
dōu |
cái đấu để đong |
69. |
斤 |
CẨN |
jīn |
cái búa, rìu |
70. |
方 |
PHƯƠNG |
fāng |
vuông |
71. |
无 |
VÔ |
wú |
không |
72. |
日 |
NHẬT |
rì |
ngày, mặt trời |
73. |
曰 |
VIẾT |
yuē |
nói rằng |
74. |
月 |
NGUYỆT |
yuè |
tháng, mặt trăng |
75. |
木 |
MỘC |
mù |
gỗ, cây cối |
76. |
欠 |
KHIẾM |
qiàn |
khiếm khuyết, thiếu vắng |
77. |
止 |
CHỈ |
zhǐ |
dừng lại |
78. |
歹 |
ĐÃI |
dǎi |
xấu xa, tệ hại |
79. |
殳 |
THÙ |
shū |
binh khí dài, cái gậy |
80. |
毋 |
VÔ |
wú |
chớ, đừng |
81. |
比 |
TỶ |
bǐ |
so sánh |
82. |
毛 |
MAO |
máo |
lông |
83. |
氏 |
THỊ |
shì |
họ |
84. |
气 |
KHÍ |
qì |
hơi nước |
85. |
水 (氵) |
THỦY |
shǔi |
nước |
86. |
火(灬) |
HỎA |
huǒ |
lửa |
87. |
爪 |
TRẢO |
zhǎo |
móng vuốt cầm thú |
88. |
父 |
PHỤ |
fù |
cha |
89. |
爻 |
HÀO |
yáo |
hào âm, hào dương (Kinh Dịch) |
90. |
爿 (丬) |
TƯỜNG |
qiáng |
mảnh gỗ, cái giường |
91. |
片 |
PHIẾN |
piàn |
mảnh, tấm, miếng |
92. |
牙 |
NHA |
yá |
răng |
93. |
牛( 牜) |
NGƯU |
níu |
trâu |
94. |
犬 (犭) |
KHUYỂN |
quǎn |
con chó |
Bộ thủ 5 Nét gồm 23 bộ |
||||
95. |
玄 |
HUYỀN |
xuán |
đen huyền, huyền bí |
96. |
玉 |
NGỌC |
yù |
đá quý, ngọc |
97. |
瓜 |
QUA |
guā |
quả dưa |
98. |
瓦 |
NGÕA |
wǎ |
ngói |
99. |
甘 |
CAM |
gān |
ngọt |
100. |
生 |
SINH |
shēng |
sinh đẻ, sinh sống |
101. |
用 |
DỤNG |
yòng |
dùng |
102. |
田 |
ĐIỀN |
tián |
ruộng |
103. |
疋(匹) |
THẤT |
pǐ |
đv đo chiều dài, tấm |
104. |
疒 |
NẠCH |
nǐ |
bệnh tật |
105. |
癶 |
BÁT |
bǒ |
gạt ngược lại, trở lại |
106. |
白 |
BẠCH |
bái |
màu trắng |
107. |
皮 |
BÌ |
pí |
da |
108. |
皿 |
MÃNH |
mǐn |
bát dĩa |
109. |
目 |
MỤC |
mù |
mắt |
110. |
矛 |
MÂU |
máo |
cây giáo để đâm |
111. |
矢 |
THỈ |
shǐ |
cây tên, mũi tên |
112. |
石 |
THẠCH |
shí |
đá |
113. |
示 (礻) |
THỊ (KỲ) |
shì |
chỉ thị; thần đất |
114. |
禸 |
NHỰU |
róu |
vết chân, lốt chân |
115. |
禾 |
HÒA |
hé |
lúa |
116. |
穴 |
HUYỆT |
xué |
hang lỗ |
117. |
立 |
LẬP |
lì |
đứng, thành lập |
Bộ thủ 6 Nét gồm 29 bộ |
||||
118. |
竹 |
TRÚC |
zhú |
tre trúc |
119. |
米 |
MỄ |
mǐ |
gạo |
120. |
糸 (糹-纟) |
MỊCH |
mì |
sợi tơ nhỏ |
121. |
缶 |
PHẪU |
fǒu |
đồ sành |
122. |
网 (罒- 罓) |
VÕNG |
wǎng |
cái lưới |
123. |
羊 |
DƯƠNG |
yáng |
con dê |
124. |
羽 (羽) |
VŨ |
yǔ |
lông vũ |
125. |
老 |
LÃO |
lǎo |
già |
126. |
而 |
NHI |
ér |
mà, và |
127. |
耒 |
LỖI |
lěi |
cái cày |
128. |
耳 |
NHĨ |
ěr |
tai (lỗ tai) |
129. |
聿 |
DUẬT |
yù |
cây bút |
130. |
肉 |
NHỤC |
ròu |
thịt |
131. |
臣 |
THẦN |
chén |
bầy tôi |
132. |
自 |
TỰ |
zì |
tự bản thân, kể từ |
133. |
至 |
CHÍ |
zhì |
đến |
134. |
臼 |
CỬU |
jiù |
cái cối giã gạo |
135. |
舌 |
THIỆT |
shé |
cái lưỡi |
136. |
舛 |
SUYỄN |
chuǎn |
sai suyễn, sai lầm |
137. |
舟 |
CHU |
zhōu |
cái thuyền |
138. |
艮 |
CẤN |
gèn |
dừng, bền cứng |
139. |
色 |
SẮC |
sè |
màu, dáng vẻ, nữ sắc |
140. |
艸 (艹) |
THẢO |
cǎo |
cỏ |
141. |
虍 |
HỔ |
Hū |
vằn vện của con hổ |
142. |
虫 |
TRÙNG |
chóng |
sâu bọ |
143. |
血 |
HUYẾT |
xuè |
máu |
144. |
行 |
HÀNH |
xíng |
đi, thi hành, làm đc |
145. |
衣 (衤) |
Y |
yī |
áo |
146. |
襾 |
Á |
yà |
che đậy, úp lên |
Bộ thủ 7 Nét gồm 20 bộ |
||||
147. |
見( 见) |
KIẾN |
jiàn |
trông thấy |
148. |
角 |
GIÁC |
jué |
góc, sừng thú |
149. |
言 (讠) |
NGÔN |
yán |
nói |
150. |
谷 |
CỐC |
gǔ |
khe nc chảy giữa hai núi |
151. |
豆 |
ĐẬU |
dòu |
hạt đậu, cây đậu |
152. |
豕 |
THỈ |
shǐ |
con heo, con lợn |
153. |
豸 |
TRÃI |
zhì |
loài sâu không chân |
154. |
貝 (贝) |
BỐI |
bèi |
vật báu |
155. |
赤 |
XÍCH |
chì |
màu đỏ |
156. |
走 |
TẨU |
zǒu |
đi, chạy |
157. |
足 |
TÚC |
zú |
chân, đầy đủ |
158. |
身 |
THÂN |
shēn |
thân thể, thân mình |
159. |
車 (车) |
XA |
chē |
chiếc xe |
160. |
辛 |
TÂN |
xīn |
cay, vất vả |
161. |
辰 |
THẦN |
chén |
nhật, nguyệt, thìn (12 chi) |
162. |
辵(辶 ) |
QUAI XƯỚC |
chuò |
chợt bước đi |
163. |
邑 (阝) |
ẤP |
yì |
vùng đất cho quan |
164. |
酉 |
DẬU |
yǒu |
một trong 12 địa chi |
165. |
釆 |
BIỆN |
biàn |
phân biệt |
166. |
里 |
LÝ |
lǐ |
dặm; làng xóm |
Bộ thủ 8 Nét gồm 9 bộ |
||||
167 |
金 |
KIM |
jīn |
kim loại; vàng |
168. |
長 (镸- 长) |
TRƯỜNG |
cháng |
dài; lớn (trưởng) |
169. |
門 (门) |
MÔN |
mén |
cửa hai cánh |
170. |
阜 (阝) |
PHỤ |
fù |
đống đất, gò đất |
171. |
隶 |
ĐÃI |
dài |
kịp, kịp đến |
172. |
隹 |
TRUY, CHUY |
zhuī |
chim đuôi ngắn |
173. |
雨 |
VŨ |
yǔ |
mưa |
174. |
青 (靑) |
THANH |
qīng |
màu xanh |
175. |
非 |
PHI |
fēi |
không |
Bộ thủ 9 Nét gồm 11 bộ |
||||
176. |
面( 靣) |
DIỆN |
miàn |
mặt, bề mặt |
177. |
革 |
CÁCH |
gé |
da thú; thay đổi |
178. |
韋 (韦) |
VI |
wéi |
da đã thuộc rồi |
179. |
韭 |
PHỈ, CỬU |
jiǔ |
rau phỉ (hẹ) |
180. |
音 |
ÂM |
yīn |
âm thanh, tiếng |
181. |
頁 (页) |
HIỆT |
yè |
đầu; trang giấy |
182. |
風 (凬-风) |
PHONG |
fēng |
gió |
183. |
飛 (飞) |
PHI |
fēi |
bay |
184. |
食( 飠-饣) |
THỰC |
shí |
ăn |
185. |
首 |
THỦ |
shǒu |
đầu |
186. |
香 |
HƯƠNG |
xiāng |
mùi hương thơm |
Bộ thủ 10 Nét gồm 8 bộ |
||||
187. |
馬( 马) |
MÃ |
mǎ |
con ngựa |
188. |
骫 |
CỐT |
gǔ |
xương |
189. |
高 |
CAO |
gāo |
cao |
190. |
髟 |
BƯU, TIÊU |
biāo |
tóc dài; sam cỏ phủ mái nhà |
191. |
鬥 |
ĐẤU |
dòu |
chống nhau, chiến đấu |
192. |
鬯 |
SƯỞNG |
chàng |
rượu nếp; bao đựng cung |
193. |
鬲 |
CÁCH |
gé lì |
tên 1con sông xưa, cái đỉnh |
194. |
鬼 |
QUỶ |
gǔi |
con quỷ |
Bộ thủ 11 Nét gồm 6 bộ |
||||
195. |
魚( 鱼) |
NGƯ |
yú |
con cá |
196. |
鳥 (鸟) |
ĐIỂU |
niǎo |
con chim |
197. |
鹵 |
LỖ |
lǔ |
đất mặn |
198. |
鹿 |
LỘC |
lù |
con hươu |
199. |
麥 (麦) |
MẠCH |
mò |
lúa mạch |
200. |
麻 |
MA |
má |
cây gai |
Bộ 12 Nét gồm 4 bộ |
||||
201. |
黃 |
HOÀNG |
huáng |
màu vàng |
202. |
黍 |
THỬ |
shǔ |
lúa nếp |
203. |
黑 |
HẮC |
hēi |
màu đen |
204. |
黹 |
CHỈ |
zhǐ |
may áo, khâu vá |
Bộ 13 Nét gồm 4 bộ |
||||
205. |
黽 |
MÃNH |
mǐn |
con ếch; cố gắng |
206. |
鼎 |
ĐỈNH |
dǐng |
cái đỉnh |
207. |
鼓 |
CỔ |
gǔ |
cái trống |
208. |
鼠 |
THỬ |
shǔ |
con chuột |
Bộ 14 Nét gồm 2 bộ |
||||
209. |
鼻 |
TỴ |
bí |
cái mũi |
210. |
齊 (斉-齐) |
TỀ |
qí |
ngang bằngu |
Bộ thủ 15 Nét gồm 1 bộ |
||||
211. |
齒 (歯 -齿) |
XỈ |
chǐ |
răng |
Bộ 16 Nét gồm 2 bộ |
||||
212. |
龍 (龙) |
LONG |
lóng |
con rồng |
213. |
龜 (亀-龟) |
QUY |
guī |
con rùa |
Bộ 17 Nét gồm 1 bộ |
||||
214. |
龠 |
DƯỢC |
yuè |
sáo 3 lỗ |
50 Bộ thủ tiếng Trung thông dụng nhất
STT |
Bộ |
Phiên âm |
Số nét |
Âm Hán Việt |
Ý nghĩa |
1. |
邑 (阝) |
yì |
7 (2) |
ấp |
vùng đất |
2. |
貝 (贝) |
bèi |
7 (4) |
bối |
vật báu |
3. |
巾 |
jīn |
3 |
cân |
cái khăn |
4. |
弓 |
gōng |
3 |
cung |
cái cung, vật hình cong |
5. |
大 |
dà |
3 |
đại |
to lớn |
6. |
廴 |
yǐn |
2 |
dẫn |
bước dài |
7. |
刀 (刂) |
dāo |
2 |
đao |
con dao, cây đao |
8. |
田 |
tián |
5 |
điền |
ruộng |
9. |
鳥 (鸟) |
niǎo |
11 (5) |
điểu |
con chim |
10. |
禾 |
hé |
5 |
hòa |
lúa |
11. |
火 (灬) |
huǒ |
4 |
hỏa (bốn chấm hoả) |
lửa |
12. |
口 |
kǒu |
3 |
khẩu |
cái miệng |
13. |
犬 (犭) |
quản |
4 |
khuyển |
con chó |
14. |
金 (钅) |
jīn |
8 |
kim |
kim loại; vàng |
15. |
力 |
lì |
2 |
lực |
sức mạnh |
16. |
馬 (马) |
mǎ |
10 (3) |
mã |
con ngựa |
17. |
米 |
mǐ |
6 |
mễ |
gạo |
18. |
糸 (糹-纟) |
mì |
6 |
mịch |
sợi tơ nhỏ |
19. |
宀 |
mián |
3 |
miên |
mái che, mái hiên |
20. |
木 |
mù |
4 |
mộc |
gỗ, cây cối |
21. |
門 (门) |
mén |
8 (3) |
môn |
cửa hai cánh |
22. |
目 |
mù |
5 |
mục |
mắt |
23. |
疒 |
nǐ |
5 |
nạch |
bệnh tật |
24. |
广 |
yǎn/ guǎng |
3 |
nghiễm/ quảng |
mái nhà lớn |
25. |
玉 |
yù |
5 |
ngọc |
đá quý, ngọc |
26. |
言 (讠) |
yán |
7 (2) |
ngôn |
nói |
27. |
牛 (牜) |
níu |
4 |
ngưu |
trâu |
28. |
人 (亻) |
rén |
2 |
nhân (nhân đứng) |
người |
29. |
日 |
rì |
4 |
nhật |
ngày, mặt trời |
30. |
肉 |
ròu |
6 |
nhục |
thịt |
31. |
肉 (月) |
ròu |
6 (4) |
nhục |
xác thịt |
32. |
女 |
nǚ |
3 |
nữ |
nữ giới |
33. |
辵 (辶 ) |
chuò |
7 (3) |
quai xước |
chợt đi chợt dừng |
34. |
彡 |
shān |
3 |
sam |
lông dài |
35. |
山 |
shān |
3 |
sơn |
núi non |
36. |
心 (忄) |
xīn |
4 (3) |
tâm( tâm đứng) |
tim, tâm trí, tấm lòng |
37. |
石 |
shí |
5 |
thạch |
đá |
38. |
艸 (艹) |
cǎo |
6 |
thảo |
cỏ |
39. |
土 |
tǔ |
3 |
thổ |
đất |
40. |
手 (扌) |
shǒu |
4 (3) |
thủ (tài gảy) |
tay |
41. |
食 (飠-饣) |
shí |
9 (8 – 3) |
thực |
ăn |
42. |
水 (氵) |
shuǐ |
4 (3) |
thủy (ba chấm thuỷ) |
nước |
43. |
竹 |
zhú |
6 |
trúc |
tre, trúc |
44. |
虫 |
chóng |
6 |
trùng |
sâu bọ |
45. |
足 |
zú |
7 |
túc |
chân, đầy đủ |
46. |
囗 |
wéi |
3 |
vi |
vây quanh |
47. |
雨 |
yǔ |
8 |
vũ |
mưa |
48. |
車 (车) |
chē |
7 (4) |
xa |
chiếc xe |
49. |
彳 |
chì |
3 |
xích |
bước chân trái |
50. |
衣 (衤) |
yī |
6 (5) |
y |
y phục, quần áo |
Phương pháp học 214 bộ thủ trong tiếng Trung dễ nhớ nhất
Để có thể học tốt và ghi nhớ thật lâu 214 bộ thủ tiếng Trung, thì bạn phải biết vận dụng và đưa bộ thủ vào đúng ngữ cảnh hoặc một từ cụ thể.
Ví dụ như:
- Khi phân tách từ 好 được hai bộ là tử 子 và nữ 女. Có nghĩa rằng nếu một người phụ nữ có cả con trai và con gái thì là điều may, điều tốt.
- Hay khi phân tách từ 安sẽ được hai bộ thủ là bộ Miên 宀 và bộ Nữ 女. Theo như người xưa quan niệm rằng, người phụ nữ ở trong nhà là an toàn nhất. Cũng có thể hiểu rằng trong một gia đình nếu có bàn tay của người phụ nữ sẽ bình an, yên ổn và hạnh phúc.
Cách học bộ thủ tiếng Trung dễ nhớ
Lưu ý: Khi học bộ thủ tiếng Trung không nên học riêng mình bộ thủ hay học tất cả 214 bộ thủ. Mà hãy học bộ thủ theo từ bằng cách phân tách từ ra, tìm mối liên hệ giữa các bộ thủ có trong chữ đó. Như vậy sẽ giúp bạn hiểu được tường tận nghĩa của từ và có thể nhớ từ một cách dễ dàng hơn.
Có thể bạn quan tâm:
Combo Vở Tập Viết 214 Bộ Thủ + Sách Nhớ Nhanh 214 Bộ Thủ Chữ Hán
Như vậy, việc học thuộc và cách nhớ bộ thủ tiếng Trung là vô cùng cần thiết, không chỉ giúp bạn viết tốt mà còn là nền tảng để giao tiếp và có cách đọc bộ thủ tiếng Trung hiệu quả. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp các bạn hiểu bộ thủ nói riêng và học chữ Hán nói chung sẽ dễ dàng hơn.
Tìm hiểu thêm