-
- Tổng tiền thanh toán:

Chiết tự chữ 聽 - THÍNH
Chiết tự chữ 聽 - THÍNH Chữ “Thính” (聽) nghĩa là lắng nghe, bao gồm bộ “Nhĩ” (耳 – tai), bộ “Vương” (王 – vua), chữ “Thập” (十 – mười), chữ “Mục” (目 – mắt), chữ “Nhất” (一) và chữ “Tâm” (心). Nếu ghép c...
Chiết tự chữ 聽 - THÍNH Chữ “Thính” (聽) nghĩa là lắng nghe, bao gồm bộ “Nhĩ” (耳 – tai), bộ “Vương” (王 – vua), chữ “Thập” (十 – mười), chữ “Mục” (目 – mắt), chữ “Nhất” (一) và chữ “Tâm” (心). Nếu ghép c...
Tri âm 知音 là gì? Tri: biết, Âm: âm điệu. Biết thưởng thức tiếng đàn Nghĩa bóng: Tri âm là bạn bè biết rõ tâm sự của nhau. >>> Xem ngay: 500+ chữ Hán cơ bản thông dụng nên học nh...
Chữ Nam 男 là sự kết hợp giữ bộ 田 điền và phía dưới là bộ 力 lực. Bộ Điền mang ý nghĩa là thửa ruộng, bộ Lực mang hình dáng người đàn ông đang dùng ra sức để làm việc. Hàm ý chỉ người đàn ông thời xư...
Đào Mộng Nam và bộ sách Chữ Nho tự học Nhắc đến Đào Mộng Nam, ta không thể không nhắc đến cuốn sách vô cùng nổi tiếng của ông “Chữ Nho tự học”. Bộ sách viết về phương pháp học chữ Nho nhanh nhất, d...
Học bộ thủ qua thơ - phương pháp học tiếng Trung hiệu quả Có thể bạn quan tâm: Sách Nhớ Hán Tự Thông Qua Chiết Tự Chữ Hán Phân tích chiết tự gần 500 chữ Hán thông dụng Thành ngữ gốc Hán tron...
Các cách gọi người yêu trong tiếng Trung 1. 丈夫: zhàngfu: lang quân, chồng Ví dụ: 我的丈夫很帅. Wǒ de zhàngfu hěn shuài. Chồng em rất đẹp trai. 2. 亲夫: qīnfū: chồng 3. 汉子: hànzi: chồng Ví dụ: 汉子要注意安全吧! Hàn...