Chữ Tài tiếng Hán | Ý nghĩa, Cấu trúc & cách viết chữ Tài trong ti | NHT Books

Chữ Tài tiếng Hán | Ý nghĩa, Cấu trúc & cách viết chữ Tài trong tiếng Trung

Trần Công Tráng 11/06/2023
NHT Books

Tài” là một khái niệm liên quan mật thiết với cuộc sống con người, được sử dụng rộng rãi qua nhiều thế hệ. Hôm nay chúng mình cùng nhau phân tích về chữ Tài tiếng Hán này nhé!

“Tài” là một khái niệm liên quan mật thiết với cuộc sống con người, được sử dụng rộng rãi qua nhiều thế hệ. Bên cạnh chữ Tâm, chữ Đức, chữ Tài cũng được đánh giá là một yếu tố quan trọng đối với mỗi người. Tiếp tục chuỗi series giải thích ý nghĩa từ mới cho các newbie đang làm quen với ngôn ngữ Trung, hôm nay chúng mình hãy cùng nhau phân tích về chữ Tài tiếng Hán này nhé!

chữ tài tiếng hán

Cấu trúc chữ Tài tiếng Hán

+ Trong tiếng Trung giản thể, chữ Tài 才 thuộc bộ thủ (手), lục thư tượng hình, gồm 3 nét 一丨ノ. Chữ Tài khi thuộc chữ Hán phồn có nhiều nét phức tạp nhưng chuyển sang giản thể thì cách viết đơn giản hơn. 

+ Chữ Tài được viết theo thứ tự: 一, 丨, ノ.

+ Chữ Tài 财 thuộc bộ bối (貝) , lục thư hình thanh & hội ý, với số nét là 7, viết theo thứ tự: 丨 フ ノ 丶 一丨ノ, được ghép bởi 2 bộ phận:

- 贝 /bèi/ để lấy nghĩa.
- 才 /cái/ để lấy âm.

Giải thích ý nghĩa chữ Tài trong tiếng Hán

chữ Tài tiếng Trung

Trong tiếng Trung, chữ Tài có 2 cách viết và được hiểu theo 2 nghĩa khác nhau là 才 và  财 cái tài. Chúng ta cùng tìm hiểu xem hai chữ tài này khác nhau ở chỗ nào trong phần dưới đây:

1. Chữ Tài 财 /cái/:  Tài sản, tiền tài, của cải, tiền bạc,...

Chữ tài này có cách viết phức tạp hơn, gồm hai bộ phận: 贝 và 才, có nghĩa là tiền tài, tiền của, tiền bạc, của cải, tài sản quý giá, giá trị. Trong buôn bán, người ta thường tặng nhau chữ tài để chúc nhau làm ăn tốt, nhiều tiền nhiều của. Chẳng hạn như, trên những chú mèo thần tài, hoặc những ông thần tài được đặt trong các tiệm kinh doanh khác cũng xuất hiện chữ tài này với mong ước tiền tài vào nhà.

Ví dụ: 財祿 /Cái lù/: vận may. 

2. Chữ Tài 才/cái/: Tài nghệ, tài năng…

Chữ tài này có 2 ý nghĩa chính trong: 

- Tài năng, tài nghệ, tài đức, tài nhân,…
- Vừa mới, mới hoặc cách đây không lâu. 

Ví dụ: Trong phim kiếm hiệp - cổ trang Trung Quốc, chúng ta thường hay nghe 重义轻财, zhòng yì qīng cái dịch Trọng nghĩa khinh tài, nhấn mạnh việc coi trọng nghĩa khí, trọng tình nghĩa, đồng thời coi thường tiền tài, tiền bạc.

(*) Trong tiếng Việt, cả 2 chữ 财 và 才 đều có nghĩa là “Tài”, tuy nhiên trong tiếng Trung mỗi từ sẽ có một nghĩa và cách ghép chữ khác nhau, tạo ra những từ vựng mới. Khi bắt đầu học tiếng Hoa, bạn cần phải phân biệt rõ ràng để tránh nhầm lẫn hai từ này nhé.

   >>> Tìm hiểu thêm: Ý nghĩa chữ An trong tiếng Hán và một số từ ghép thông dụng

Một số từ ghép với chữ Tài trong tiếng Trung thông dụng | Ví dụ

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

  • 德才

  • Dé cái

  • Tài đức

  • 德才兼备

  • Dé cái jiān bèi

  • Tài đức vẹn toàn

+ Ví dụ:

  • 那个医生是一个德才兼备的人 -  / Nàgè yīshēng shì yí gē dé cái jiān bèi de rén/

  • Bác sĩ đó là 1 người tài đức vẹn toàn.

 
  • 老师希望儿子成为德才兼备的才人 - / Lǎoshī xīwàng wǒmen chéngwéi dé cái jiānbèi de cái rén/

  • Thầy cô mong muốn chúng tôi trở thành những người tài đức vẹn toàn. 

  • 全才

  • Quán cái

  • Toàn năng

  • Toàn tài

  • 使才

  • Shǐ cái

  • Vận dụng

  • Thi triển tài hoa

  • 多才

  • Duō cái

  • Đa tài

  • 多才多艺

  • Duō cái duō yì

  • Đa tài đa nghệ

+ Ví dụ:

  • 他 不僅擅長彈鋼琴,而且還擅長運動。真是一个多才多艺的人 - /Tā bùjǐn shàncháng dàn gāngqín, érqiě hái shàncháng yùndòng. Zhēnshi yīgè duōcáiduōyì de rén/

  • Anh ta không những chơi đàn hay mà còn chơi thể thao giỏi, quả là 1 người đa tài đa nghệ. 

  • 理财

  • Lǐcái

  • Quản lý tiền bạc, tài sản

  • 才疏学浅

  • Cái shū xué qiǎn

  • Tài hèn sức mọn

+ Ví dụ:

  • 我深感自己是一个才疏学浅的人, 所以我只是學習和工作 - /Wǒ shēn gǎn zìjǐ shì yīgè cáishūxuéqiǎn de rén, Suǒyǐ wǒ zhǐshì xuéxí hé gōngzuò/ 

  • Tôi cảm thấy mình là người tài hèn sức mọn, vì vậy tôi đã rất chăm chỉ học tập và làm việc. 

  • 财物

  • Cáiwù

  • Tiền của

  • Của cải

  • Cái

  • Mới

  • Vừa mới

+ Ví dụ:

  • 你怎么才来就走了 - /Nǐ zěnme cái lái jiù zǒule/

  • Sao anh vừa đến thì đã đi rồi

  • 人才

  • Réncái

  • Nhân tài

+ Ví dụ:

  • 珍重人才 - /zhēn chóng réncái/

  • Quý trọng nhân tài

  • 贪财

  • Tāncái

  • Tham lam của cải

  • 财长

  • Cáizhǎng

  • Thủ quỹ

  • 财喜

  • Cáixǐ

  • Tài hỷ

  • Tiền kiếm được

  • 钱财

  • Qiáncái

  • Tiền tài

  • Tiền của

  • Tiền bạc

  • 见财起意

  • Jiàncáiqǐyì

  • Thấy của cải nổi lòng tham

  • 清点资财

  • Qīngdiǎn zīcái

  • Kiểm kê tài sản

  • Kiểm kê vốn

  • Kiểm kê vật tư

  • 升官发财

  • Shēngguānfācái

  • Thăng quan phát tài

  • 才色

  • Cáisè

  • Tài sắc

  • 才能

  • Cáinéng

  • Bạn lãnh

  • Bản lĩnh

  • Tài năng

  • Năng khiếu

  • 才知

  • Cái zhī

  • Tài trí

  • 才幹

  • Cáigàn

  • Tài cán

  • Năng lực

  • 才子

  • Cáizǐ

  • Tài tử

  • Người đàn ông có tài năng, giỏi giang mưu mẹo

  • 悪才

  • Ècái

  • Thiên tài tội ác

  • 天才児

  • Thiên tài nhi

  • Thần đồng

  • 筆才

  • Bǐcái

  • Tài năng văn học

  • 天才

  • Tiāncái

  • Hiền tài

  • Thiên tài

  • 秀才

  • XiùcáI

  • Người phi thường

  • Người kỳ kiệu

  • 多才

  • Duōcái

  • Đa tài

  • Giỏi

  • Uyên bác

  • Toàn tài

  • 異才

  • Yìcái

  • Dị tài

  • 口才

  • Kǒucái

  • Tài hùng biện

  • 無才能

  • Wú cáinéng

  • bất tài

  • 凡才

  • Fáncái

  • Tài năng xoàng xĩnh 

  • Khả năng bình thường

  • 偉才

  • Wěicái

  • Tài năng vĩ đại

  • Kỳ tài

  • 俊才

  • Jùncái

  • Tài trí

  • Người tài trí

  • 人才登用

  • Réncái dēngyòng

  • Tuyển dụng

  • 鬼才

  • Guǐcái

  • Người có tài xuất chúng

  • Thần thông quảng đại

  •  Thần đồng

  • Tài năng

  • 特殊才能者

  • Tèshū cáinéng zhě

  • Khả năng đặc biệt

Lời kết

Như vậy, NHT Books đã chia sẻ cho các bạn về 2 ý nghĩa cơ bản của chữ Tài tiếng Hán trong bài viết phía trên. Hi vọng những từ vựng mà chúng mình đã tổng hợp trong các mẫu ví dụ sẽ giúp mọi người có thêm nhiều kiến thức mới để bổ sung vào từ điển tiếng Trung của mình đa dạng hơn cũng như nhớ được thêm nhiều mẫu câu và từ vựng hay hơn nhé!

   >>> Tham khảo: Ý nghĩa của Chữ Phúc trong tiếng Hán: Thú vị và sâu sắc

Bạn đang xem: Chữ Tài tiếng Hán | Ý nghĩa, Cấu trúc & cách viết chữ Tài trong tiếng Trung
Bài trước Bài sau
VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Địa chỉ email của bạn sẽ được bảo mật. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Hotline: 0345591231